Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
counterproductive
01
phản tác dụng, tạo ra kết quả trái với ý định
producing results that are contrary to what was intended
Các ví dụ
His constant interruptions during the meeting were counterproductive, derailing the discussion.
Những lần ngắt lời liên tục của anh ta trong cuộc họp thật phản tác dụng, làm chệch hướng thảo luận.
Skipping breakfast before a big exam proved to be counterproductive, as it affected his concentration.
Bỏ bữa sáng trước một kỳ thi lớn tỏ ra phản tác dụng, vì nó ảnh hưởng đến sự tập trung của anh ấy.



























