contumacious
con
kɑ:n
kaan
tu
tu:
too
ma
ˈmeɪ
mei
cious
ʃəs
shēs
British pronunciation
/kɒntjuːmˈeɪʃəs/

Định nghĩa và ý nghĩa của "contumacious"trong tiếng Anh

contumacious
01

ngang ngạnh, bướng bỉnh

openly defiant of rules, orders, or control
example
Các ví dụ
Contumacious tenants ignored eviction notices and continued to occupy the property.
Những người thuê nhà cố chấp đã phớt lờ thông báo trục xuất và tiếp tục chiếm giữ tài sản.
His contumacious attitude made him a constant challenge for his superiors.
Thái độ ngang ngạnh của anh ấy khiến anh ấy trở thành một thách thức liên tục đối với cấp trên của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store