Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
ailing
Các ví dụ
The ailing patient was admitted to the hospital for further examination and treatment.
Bệnh nhân ốm yếu đã được nhập viện để khám và điều trị thêm.
Mary's ailing grandmother required frequent visits to the doctor to manage her chronic health conditions.
Bà nội ốm yếu của Mary cần phải đi khám bác sĩ thường xuyên để kiểm soát các tình trạng sức khỏe mãn tính của mình.



























