congeal
con
kən
kēn
geal
ˈʤil
jil
British pronunciation
/kənd‍ʒˈiːl/

Định nghĩa và ý nghĩa của "congeal"trong tiếng Anh

to congeal
01

đông lại, kết đặc

to change from a fluid or soft state into a thickened or semi-solid form
example
Các ví dụ
The soup began to congeal as it sat on the counter.
Súp bắt đầu đông lại khi để trên quầy.
Blood quickly congealed around the wound.
Máu nhanh chóng đông lại xung quanh vết thương.
02

cụ thể hóa, định hình

(of ideas, feelings, or groups) to take definite form
example
Các ví dụ
Over time, the team 's plan congealed into a clear strategy.
Theo thời gian, kế hoạch của nhóm đã đông đặc thành một chiến lược rõ ràng.
The concept congealed after several brainstorming sessions.
Khái niệm đã đông đặc sau nhiều phiên động não.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store