Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Congelation
01
sự đông lạnh, sự đông cứng
the process of solidification or freezing, typically of a liquid or a substance turning into a solid state due to a decrease in temperature
Các ví dụ
The congelation of water into ice occurs when temperatures drop below freezing point.
Sự đông đặc của nước thành đá xảy ra khi nhiệt độ giảm xuống dưới điểm đóng băng.
In cryopreservation, biological samples are preserved through congelation using liquid nitrogen.
Trong bảo quản lạnh, các mẫu sinh học được bảo quản thông qua đông lạnh bằng cách sử dụng nitơ lỏng.



























