affidavit
a
ˌæ
ā
ffi
da
ˈdeɪ
dei
vit
vət
vēt
British pronunciation
/ˌæfɪdˈe‍ɪvɪt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "affidavit"trong tiếng Anh

Affidavit
01

bản khai có tuyên thệ, affidavit

a written statement affirmed by oath that can be used as evidence in court
Wiki
example
Các ví dụ
She signed an affidavit, swearing under oath to tell the truth in her statement to the court.
Cô ấy đã ký một bản khai có tuyên thệ, thề dưới lời thề sẽ nói sự thật trong lời khai của mình trước tòa.
The affidavit provided crucial evidence in the case, detailing the witness's account of the events.
Bản khai có tuyên thệ đã cung cấp bằng chứng quan trọng trong vụ án, chi tiết tường thuật của nhân chứng về các sự kiện.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store