chapter
chap
ˈʧæp
chāp
ter
tər
tēr
British pronunciation
/ˈʧæptə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "chapter"trong tiếng Anh

Chapter
01

chương

one of the main sections of a book, with a particular number and title
chapter definition and meaning
example
Các ví dụ
She eagerly read the first chapter of the novel to get a sense of the story.
Cô ấy háo hức đọc chương đầu tiên của cuốn tiểu thuyết để có cảm nhận về câu chuyện.
Each chapter in the textbook covers a different historical period.
Mỗi chương trong sách giáo khoa bao gồm một thời kỳ lịch sử khác nhau.
02

chương, chi nhánh

a group of individuals in a specific area who form a segment of a larger organization
example
Các ví dụ
He joined the university 's chapter of the national fraternity.
Anh ấy đã tham gia chi nhánh đại học của hội anh em quốc gia.
The local chapter of the environmental group organized a cleanup event.
Chi hội địa phương của nhóm môi trường đã tổ chức một sự kiện dọn dẹp.
03

chương, giai đoạn

a specific period of time in history or in someone's life
example
Các ví dụ
The turbulent chapter of the nation's history was characterized by civil unrest and political upheaval.
Chương đầy biến động trong lịch sử quốc gia được đặc trưng bởi bất ổn dân sự và biến động chính trị.
After completing his education, he entered a new chapter of his career, filled with opportunities and challenges.
Sau khi hoàn thành việc học, anh ấy bước vào một chương mới trong sự nghiệp, đầy cơ hội và thách thức.
04

chương, giai đoạn

a distinct period marked by significant changes from the previous period
example
Các ví dụ
The war marked a dark chapter in the nation's history.
Cuộc chiến đánh dấu một chương đen tối trong lịch sử của quốc gia.
His travels through Europe became a fascinating chapter of his life.
Những chuyến du lịch khắp châu Âu của anh ấy đã trở thành một chương hấp dẫn trong cuộc đời anh.
05

chương, hội nghị

a formal gathering of monks in a monastery or canons in a church
example
Các ví dụ
The chapter convened to discuss the upcoming festival preparations.
Chương đã nhóm họp để thảo luận về các chuẩn bị cho lễ hội sắp tới.
He was excited to attend his first chapter meeting since joining the monastery.
Anh ấy rất phấn khích khi tham dự cuộc họp chương đầu tiên của mình kể từ khi gia nhập tu viện.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store