changing
chan
ˈʧeɪn
chein
ging
ʤɪng
jing
British pronunciation
/t‍ʃˈe‍ɪnd‍ʒɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "changing"trong tiếng Anh

changing
01

thay đổi, đang phát triển

continuously converting, modifying, evolving, or becoming different
example
Các ví dụ
The changing weather made it difficult to plan outdoor activities.
Thời tiết thay đổi khiến việc lên kế hoạch cho các hoạt động ngoài trời trở nên khó khăn.
He was fascinated by the changing colors of the leaves in autumn.
Anh ấy bị mê hoặc bởi màu sắc thay đổi của lá vào mùa thu.
02

lảng tránh, thoát tội

escape potentially unpleasant consequences; get away with a forbidden action
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store