Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to identify as
/aɪdˈɛntɪfˌaɪ æz/
/aɪdˈɛntɪfˌaɪ az/
to identify as
01
nhận mình là, xác định mình là
to define oneself as belonging to a particular category, group, or label
Transitive: to identify as sth
Các ví dụ
She identifies as non-binary, meaning she does n't exclusively identify as male or female.
Cô ấy xác định là không phải nhị phân, có nghĩa là cô ấy không xác định mình chỉ là nam hoặc nữ.
He was assigned female at birth but identifies as a transgender man.
Anh ấy được chỉ định là nữ khi sinh nhưng xác định mình là một người đàn ông chuyển giới.



























