guts
guts
gəts
gēts
British pronunciation
/ɡˈʌts/

Định nghĩa và ý nghĩa của "guts"trong tiếng Anh

01

guts, trò chơi đĩa bay

the sport or activity of attempting to catch a disc thrown at them without letting it hit the ground
example
Các ví dụ
Their team won the guts match by catching the disc after a long rally.
Đội của họ đã thắng trận đấu guts bằng cách bắt đĩa sau một pha bóng dài.
Playing guts requires quick reflexes and strong teamwork.
Chơi guts đòi hỏi phản xạ nhanh và tinh thần đồng đội mạnh mẽ.
02

can đảm, dũng khí

courage, bravery, or nerve to do something difficult or risky
SlangSlang
example
Các ví dụ
She had the guts to challenge the CEO's decision.
Cô ấy có can đảm để thách thức quyết định của CEO.
It took a lot of guts to give that presentation to the board.
Cần rất nhiều can đảm để thuyết trình trước hội đồng quản trị.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store