quick-thinking
Pronunciation
/kwˈɪkθˈɪŋkɪŋ/
British pronunciation
/kwˈɪkθˈɪŋkɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "quick-thinking"trong tiếng Anh

quick-thinking
01

nhanh trí, nhanh chóng trong việc ra quyết định

adept at swift, effective decision-making or response in fast-paced scenarios
example
Các ví dụ
The firefighter 's quick-thinking saved the child from the burning building.
Suy nghĩ nhanh của lính cứu hỏa đã cứu đứa trẻ khỏi tòa nhà đang cháy.
Her quick-thinking enabled her to come up with a solution to the problem before anyone else.
Suy nghĩ nhanh nhạy của cô ấy đã giúp cô ấy đưa ra giải pháp cho vấn đề trước bất kỳ ai khác.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store