vile
vile
vaɪl
vail
British pronunciation
/vˈa‍ɪl/

Định nghĩa và ý nghĩa của "vile"trong tiếng Anh

01

kinh tởm, đê tiện

extremely disgusting or unpleasant
vile definition and meaning
example
Các ví dụ
The vile smell coming from the rotting food made everyone nauseous.
Mùi kinh tởm từ thức ăn thối rữa khiến mọi người buồn nôn.
His vile behavior towards others earned him a reputation as a bully.
Hành vi đê tiện của anh ta đối với người khác đã khiến anh ta có tiếng là kẻ bắt nạt.
02

đê tiện, kinh tởm

completely unacceptable or morally reprehensible, often evoking strong disgust or condemnation
example
Các ví dụ
The politician 's vile actions were condemned by everyone for their blatant dishonesty.
Những hành động đê tiện của chính trị gia đã bị mọi người lên án vì sự không trung thực trắng trợn của họ.
The film ’s portrayal of violence was considered vile and inappropriate by many viewers.
Sự miêu tả bạo lực trong phim được nhiều khán giả coi là đê tiện và không phù hợp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store