Unoccupied
volume
British pronunciation/ʌnˈɒkjʊpˌa‍ɪd/
American pronunciation/əˈnɑkjəˌpaɪd/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "unoccupied"

unoccupied
01

trống, không sử dụng

not held or filled or in use
02

không chiếm giữ, trống

not seized and controlled
03

chưa có người, trống

describing a state or condition in which a space or property is not being used, inhabited, or occupied by individuals

unoccupied

adj

occupied

adj

occupy

v
example
Ví dụ
The office space is underused, with too many rooms being left unoccupied throughout the day.
Burglars targeted the vacant house, knowing it was unoccupied and easier to burglarize.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store