unjustified
un
ʌn
an
jus
ˈʤəs
jēs
ti
fied
ˌfaɪd
faid
British pronunciation
/ʌnd‍ʒˈʌstɪfˌa‍ɪd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "unjustified"trong tiếng Anh

unjustified
01

không có căn cứ, không được chứng minh

lacking a valid reason or proper authorization
example
Các ví dụ
The manager ’s decision to terminate the employee was deemed unjustified due to the lack of performance issues.
Quyết định của người quản lý chấm dứt hợp đồng nhân viên bị coi là không có căn cứ do thiếu các vấn đề về hiệu suất.
Her absence from the meeting was unjustified, as she had not provided any prior notice.
Sự vắng mặt của cô ấy trong cuộc họp là không có lý do, vì cô ấy đã không cung cấp bất kỳ thông báo trước nào.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store