tolerable
t
t
o
ɑ
l
l
e
ɜ
r
r
a
ə
b
b
ə
l
l
e
British pronunciation
/tˈɒləɹəbə‍l/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "tolerable"

tolerable
01

có thể chịu đựng được, có thể dung thứ được

able to be accepted or endured without causing excessive discomfort or dissatisfaction
tolerable definition and meaning
example
Example
click on words
Despite the noise from the construction, the level was tolerable for most of the residents.
Mặc dù có tiếng ồn từ công trường xây dựng, mức độ vẫn chịu đựng được đối với hầu hết cư dân.
The heat during the summer months was tolerable with the help of air conditioning.
Cái nóng trong những tháng mùa hè là có thể chịu đựng được nhờ sự trợ giúp của điều hòa không khí.
02

chấp nhận được, tạm được

not excellent but sufficient or passable
example
Example
click on words
His writing was tolerable, though it lacked creativity.
Bài viết của anh ấy có thể chấp nhận được, mặc dù thiếu sáng tạo.
The hotel room was tolerable, offering the basics but nothing special.
Phòng khách sạn tạm được, cung cấp những thứ cơ bản nhưng không có gì đặc biệt.
Theo dõi chúng tôi@LanGeek.co
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store