Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
thinly
01
thưa thớt, rải rác
in a way that involves few people, objects, or elements spread over a large area
Các ví dụ
The houses were thinly scattered across the countryside.
Những ngôi nhà thưa thớt rải rác khắp vùng nông thôn.
The room was thinly decorated, with only a single painting on the wall.
Căn phòng được trang trí thưa thớt, chỉ với một bức tranh duy nhất trên tường.
02
một cách hời hợt, không thuyết phục
without force or sincere effort
03
mỏng, nhẹ
without viscosity
Cây Từ Vựng
thinly
thin



























