Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Telemarketing
01
tiếp thị qua điện thoại, marketing qua điện thoại
a method of selling and promoting goods and services by phone
Dialect
American
Các ví dụ
The company 's telemarketing team contacted potential clients to inform them about the new product line and offer special promotions.
Nhóm tiếp thị qua điện thoại của công ty đã liên hệ với các khách hàng tiềm năng để thông báo về dòng sản phẩm mới và cung cấp các chương trình khuyến mãi đặc biệt.
Many consumers find telemarketing calls intrusive, leading to the implementation of do-not-call lists to reduce unsolicited calls.
Nhiều người tiêu dùng thấy các cuộc gọi tiếp thị qua điện thoại là xâm phạm, dẫn đến việc triển khai danh sách không gọi để giảm các cuộc gọi không mong muốn.



























