Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Telepathy
01
thần giao cách cảm, giao tiếp tâm linh
mental communication without using any physical method
Các ví dụ
Through telepathy, they were able to communicate silently, bypassing the need for spoken words.
Thông qua thần giao cách cảm, họ có thể giao tiếp trong im lặng, bỏ qua nhu cầu nói ra lời.
The novel's protagonist discovered their latent telepathy, hearing the thoughts of those around them.
Nhân vật chính của cuốn tiểu thuyết đã phát hiện ra khả năng thần giao cách cảm tiềm ẩn của mình, nghe được suy nghĩ của những người xung quanh.



























