teeny
tee
ˈti
ti
ny
ni
ni
British pronunciation
/tˈiːni/

Định nghĩa và ý nghĩa của "teeny"trong tiếng Anh

01

nhỏ xíu, bé tí

having a very small size
example
Các ví dụ
The baby wore a teeny hat that was adorable and snug.
Em bé đội một chiếc mũ nhỏ xíu rất đáng yêu và vừa vặn.
She noticed a teeny crack in the corner of the vase that had just arrived.
Cô ấy nhận thấy một vết nứt nhỏ xíu ở góc chiếc bình vừa mới đến.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store