tattily
ta
ˈtæ
tti
ti
ly
li
li
British pronunciation
/tˈatɪlɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "tattily"trong tiếng Anh

01

một cách sờn rách, một cách cũ kỹ

in a manner that appears worn out, shabby, or of poor quality due to age or use
example
Các ví dụ
She was dressed tattily after months of traveling.
Cô ấy ăn mặc sờn rách sau nhiều tháng du lịch.
The old curtains hung tattily in the neglected room.
Những tấm rèm cũ treo một cách sờn rách trong căn phòng bị bỏ bê.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store