Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Tan
01
làn da rám nắng, màu da nâu do nắng
darkened or brown skin caused by long exposure to the sun
Các ví dụ
After a week at the beach, her tan was a deep, golden hue.
Sau một tuần ở bãi biển, làn da rám nắng của cô ấy có màu vàng sậm.
The sunburn eventually faded, leaving behind a lasting tan.
Vết cháy nắng cuối cùng cũng phai đi, để lại một làn da rám nắng lâu dài.
02
màu rám nắng, màu be nhạt
a light brown shade that resembles the color of tanned leather
Các ví dụ
The walls of the room were painted a warm tan to create a cozy atmosphere.
Các bức tường của căn phòng được sơn màu nâu nhạt ấm áp để tạo ra một bầu không khí ấm cúng.
Her shoes were a classic tan, which matched perfectly with her outfit.
Đôi giày của cô ấy có màu nâu nhạt cổ điển, phù hợp hoàn hảo với trang phục của cô ấy.
tan
01
rám nắng, ngăm đen
having a pale yellowish-brown color
Các ví dụ
She wore a tan dress that complemented her sun-kissed complexion.
Cô ấy mặc một chiếc váy màu nâu vàng nhạt tôn lên làn da rám nắng của mình.
The sand on the beach was a warm tan color in the sunlight.
Cát trên bãi biển có màu nâu vàng ấm dưới ánh nắng mặt trời.
Các ví dụ
He had a tan complexion from working outdoors all year.
Anh ấy có làn da rám nắng do làm việc ngoài trời quanh năm.
She used a self-tanner to give her skin a natural tan look.
Cô ấy đã sử dụng kem tự làm nâu da để mang lại cho làn da của mình vẻ ngoài rám nắng tự nhiên.
to tan
01
rám nắng, sạm đi
(of a person or a person's skin) to become darkened or brown as a result of exposure to the sun
Intransitive
Các ví dụ
She tans easily and always has a golden glow in the summer.
Cô ấy dễ rám nắng và luôn có một làn da rạng rỡ vào mùa hè.
He tanned quickly after just a few days at the beach.
Anh ấy rám nắng rất nhanh chỉ sau vài ngày ở bãi biển.
02
làm rám nắng, làm sạm da
to darken or brown someone's skin as if exposed to the sun
Transitive: to tan someone's skin
Các ví dụ
She tanned her skin by spending hours on the beach.
Cô ấy đã làm rám nắng da mình bằng cách dành hàng giờ trên bãi biển.
He tanned his body using a tanning lotion and sunbathing.
Anh ấy làm rám nắng cơ thể bằng cách sử dụng kem làm rám nắng và tắm nắng.
03
thuộc da, xử lý da
to transform raw animal hides into leather by treating them with tannic acid or other substances
Transitive: to tan animal hides
Các ví dụ
The tanner used traditional methods to tan the animal hides.
Người thuộc da đã sử dụng các phương pháp truyền thống để thuộc da động vật.
After hunting, the trapper would tan the animal pelts to preserve them for use in clothing and blankets.
Sau khi săn bắn, người đặt bẫy sẽ thuộc da động vật để bảo quản chúng để sử dụng trong quần áo và chăn.
Các ví dụ
The villagers were shocked when the leader decided to tan the thief for his crime.
Dân làng bị sốc khi thủ lĩnh quyết định đánh đòn tên trộm vì tội của hắn.
In the old days, a child who misbehaved might be tanned by the headmaster.
Ngày xưa, một đứa trẻ hư có thể bị đánh đòn bởi hiệu trưởng.
Cây Từ Vựng
tannery
tan



























