Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Tandoor
01
lò tandoor, lò nướng tandoor
a cylindrical oven, often made of clay or metal, commonly used in South Asian and Middle Eastern cuisine for baking bread
Các ví dụ
The restaurant 's specialty is its freshly baked naan cooked in a traditional tandoor oven.
Đặc sản của nhà hàng là bánh naan mới nướng được nấu trong lò tandoor truyền thống.
The chef prepares flavorful kebabs by marinating the meat and then cooking them in the tandoor.
Đầu bếp chuẩn bị những xiên kebab đầy hương vị bằng cách ướp thịt và sau đó nấu chúng trong tandoor.



























