Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Tangent
01
tiếp tuyến, đường tiếp tuyến
a straight line that touches a curve or surface at exactly one point, known as the point of tangency
Các ví dụ
In geometry class, we learned how to draw a tangent to a circle, ensuring it only touched the circle at a single point.
Trong lớp hình học, chúng tôi đã học cách vẽ một tiếp tuyến với một đường tròn, đảm bảo rằng nó chỉ chạm vào đường tròn tại một điểm duy nhất.
The artist 's sketch showed a spiral with multiple tangent lines, illustrating the various points of contact.
Bản phác thảo của nghệ sĩ cho thấy một hình xoắn ốc với nhiều đường tiếp tuyến, minh họa các điểm tiếp xúc khác nhau.
02
tang, đường tiếp tuyến
(mathematics) the ratio of the opposite to the adjacent side of a triangle that has one angle of 90°
Các ví dụ
If the tangent of an angle is 1, it means the height and base of our triangle are the same.
Nếu tangent của một góc là 1, điều đó có nghĩa là chiều cao và cạnh đáy của tam giác của chúng ta bằng nhau.
When the sun is setting, you can use the tangent to figure out the angle the sun makes with the horizon.
Khi mặt trời lặn, bạn có thể sử dụng tangent để tính góc mà mặt trời tạo với đường chân trời.
Cây Từ Vựng
tangential
tangent



























