strategically
stra
strə
strē
te
ˈti
ti
gica
ʤɪk
jik
lly
li
li
British pronunciation
/stɹətˈiːd‍ʒɪkli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "strategically"trong tiếng Anh

strategically
01

một cách chiến lược, theo chiến lược

in a manner that relates to strategies, plans, or the overall approach designed to achieve long-term goals or objectives
example
Các ví dụ
The company strategically positioned its new product in the market to target a specific demographic.
Công ty đã định vị chiến lược sản phẩm mới của mình trên thị trường để nhắm mục tiêu đến một nhóm nhân khẩu học cụ thể.
The chess player strategically sacrificed a pawn to set up a winning endgame.
Người chơi cờ vua đã chiến lược hy sinh một con tốt để thiết lập một kết thúc trận thắng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store