Statutory
volume
British pronunciation/stˈæt‍ʃuːtəɹˌi/
American pronunciation/ˈstætʃəˌtɔɹi/

Định Nghĩa và Ý Nghĩa của "statutory"

statutory
01

theo quy định pháp luật, hợp pháp

according to or allowed by law
02

theo quy định của luật, được quy định bởi luật

prescribed or authorized by or punishable under a statute

statutory

adj

statutor

n

statutorily

adv

statutorily

adv
example
Ví dụ
The city council passed a statutory ordinance prohibiting outdoor smoking in public parks.
Employers must adhere to statutory requirements regarding minimum wage and working hours.
Statutory holidays are days designated by law where businesses and institutions are typically closed.
Tax deductions are subject to statutory limits set forth in the Internal Revenue Code.
The company's actions were found to be in compliance with statutory regulations.
download-mobile-app
Tải ứng dụng di động của chúng tôi
Langeek Mobile Application
Tải Ứng Dụng
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store