Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Snitch
01
kẻ mách lẻo, kẻ chỉ điểm
a person who informs on others, often to the police or authorities
Các ví dụ
Nobody trusts him; he 's a snitch.
Không ai tin tưởng anh ta; anh ta là một kẻ mách lẻo.
He has snitched on his friends before, and no one forgave him.
Anh ấy đã từng tố cáo bạn bè của mình, và không ai tha thứ cho anh ta.
to snitch
Các ví dụ
He decided to snitch on his colleagues, exposing their illegal activities to the police.
Anh ta quyết định tố giác đồng nghiệp của mình, tiết lộ các hoạt động bất hợp pháp của họ với cảnh sát.
She was reluctant to snitch, knowing it would strain her friendships.
Cô ấy miễn cưỡng tố giác, biết rằng điều đó sẽ làm căng thẳng tình bạn của cô.
02
ăn cắp, lấy trộm
take by theft



























