sidelong
side
ˈsaɪd
said
long
lɑ:ng
laang
British pronunciation
/sˈa‍ɪdlɒŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "sidelong"trong tiếng Anh

sidelong
01

liếc, nhìn xéo

(of a look) indirectly and out of the corner of one's eye
example
Các ví dụ
She gave him a sidelong glance when she heard the comment he made.
Cô ấy liếc nhìn nghiêng anh ta khi nghe thấy bình luận anh ta đưa ra.
She turned away quickly, but he caught her sidelong look out of the corner of his eye.
Cô ấy quay đi nhanh chóng, nhưng anh ta đã bắt được ánh nhìn liếc xéo của cô từ khóe mắt.
02

bên, chéo

positioned at an angle to the front or main direction
example
Các ví dụ
She gave him a sidelong glance, trying to gauge his reaction.
Cô ấy liếc nhìn anh ta một cách nghiêng, cố gắng đoán phản ứng của anh ta.
The sidelong branches of the tree reached out toward the open field.
Những cành cây nghiêng vươn ra phía cánh đồng mở.
03

bên, ở bên

situated at or extending to the side
sidelong
01

chéo, nghiêng

in a manner that is indirect or at an angle
example
Các ví dụ
The car swerved sidelong to avoid the puddle.
Chiếc xe đã chệch sang một bên để tránh vũng nước.
The child moved sidelong, trying not to be noticed while sneaking cookies.
Đứa trẻ di chuyển chéo, cố gắng không bị phát hiện trong khi lén lấy bánh quy.
02

nghiêng, từ phía bên

with the side toward someone or something
03

bên cạnh, ở bên

on the side
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store