sided
si
ˈsaɪ
sai
ded
dɪd
did
British pronunciation
/sˈa‌ɪdɪd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "sided"trong tiếng Anh

01

có cạnh, bên

having a specific number or type of sides
example
Các ví dụ
The cube is a six-sided figure, with each side featuring a square shape.
Khối lập phương là một hình sáu mặt, mỗi mặt có hình dạng vuông.
The hexagon is a six-sided polygon, with each side of equal length.
Hình lục giác là một đa giác sáu cạnh, với mỗi cạnh có độ dài bằng nhau.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store