Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Sidearm
Các ví dụ
He preferred to carry a lightweight sidearm for everyday use rather than a larger firearm.
Anh ấy thích mang theo một vũ khí phụ nhẹ để sử dụng hàng ngày hơn là một khẩu súng lớn hơn.
The soldier was instructed to keep his sidearm secured in the holster during the training exercise.
Người lính được chỉ thị giữ vũ khí bên hông an toàn trong bao trong buổi tập luyện.
sidearm
01
bên, từ bên
(of pitches) made with the arm moving parallel to the ground
sidearm
01
từ bên hông, theo cách bên hông
in a sidearm manner
Cây Từ Vựng
sidearm
side
arm



























