Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
self-consciousness
/ˌsɛɫfˈkɑnʃəsnəs/
/sˈɛlfkˈɒnʃəsnəs/
Self-consciousness
01
sự ngượng ngùng, sự rụt rè
embarrassment or discomfort arising from the awareness that others are observing or judging one
Các ví dụ
She blushed with self-consciousness in front of the audience.
Cô ấy đỏ mặt vì sự ngượng ngùng trước khán giả.
His self-consciousness made him fidget nervously.
Sự bối rối của anh ấy khiến anh ấy bồn chồn lo lắng.
02
ý thức về bản thân, nhận thức về chính mình
awareness of oneself combined with the recognition that others may also be aware of one
Các ví dụ
Self-consciousness allows people to reflect on their social behavior.
Ý thức về bản thân cho phép mọi người suy ngẫm về hành vi xã hội của họ.
His self-consciousness helped him adjust his tone appropriately.
Ý thức về bản thân của anh ấy đã giúp anh ấy điều chỉnh giọng điệu một cách phù hợp.



























