scummy
scu
ˈskʌ
ska
mmy
mi
mi
British pronunciation
/skˈʌmi/

Định nghĩa và ý nghĩa của "scummy"trong tiếng Anh

01

đê tiện, hèn hạ

extremely unpleasant, vile, or morally repugnant in character or behavior
SlangSlang
example
Các ví dụ
That was a scummy thing to do to someone who trusted you.
Đó là một việc hèn hạ để làm với người đã tin tưởng bạn.
He built his reputation on scummy business practices and lies.
Ông ta xây dựng danh tiếng của mình dựa trên những phương thức kinh doanh đê tiện và lời nói dối.
02

phủ đầy bọt, phủ đầy cặn bẩn

covered with scum
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store