basely
base
ˈbeɪs
beis
ly
li
li
British pronunciation
/bˈe‍ɪsli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "basely"trong tiếng Anh

01

hèn hạ, một cách đê tiện

in a manner that is dishonorable, mean, or morally low
example
Các ví dụ
He betrayed his friend basely by spreading false rumors.
Anh ta đã phản bội bạn mình một cách hèn hạ bằng cách lan truyền tin đồn sai sự thật.
She was accused of acting basely by taking credit for her colleague's work.
Cô ấy bị buộc tội hành động hèn hạ khi nhận công lao từ công việc của đồng nghiệp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store