accurse
a
ə
ē
ccurse
ˈkɜrs
kērs
British pronunciation
/əˈkɜːs/

Định nghĩa và ý nghĩa của "accurse"trong tiếng Anh

to accurse
01

nguyền rủa, kết án với cường độ lớn

to curse or condemn someone with great intensity or severity
example
Các ví dụ
She accurse her enemies every night before bed, wishing ill upon them.
Cô ấy nguyền rủa kẻ thù của mình mỗi đêm trước khi đi ngủ, mong điều xấu đến với họ.
He accurst his former friend after their betrayal, casting curses upon them in his anger.
Anh ta nguyền rủa người bạn cũ của mình sau sự phản bội của họ, giáng những lời nguyền lên họ trong cơn giận dữ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store