accusative
a
ə
ē
ccu
ˈkju
kyoo
sa
tive
tɪv
tiv
British pronunciation
/ɐkjˈuːzətˌɪv/

Định nghĩa và ý nghĩa của "accusative"trong tiếng Anh

accusative
01

đối cách, cách đối cách

the grammatical case used for a noun or pronoun that functions as the direct object of a verb
example
Các ví dụ
In " She saw him, " " him " is in the accusative case.
Trong câu "Cô ấy nhìn thấy anh ấy," "anh ấy" ở trong trường hợp đối cách.
In German, accusative pronouns change form.
Trong tiếng Đức, đại từ đối cách thay đổi hình thức.
02

buộc tội, kết tội

containing or expressing accusation
Accusative
01

đối cách, cách đối

(grammar) a particular form of a pronoun, adjective, or noun that acts as the direct object of a verb or preposition, used in some languages such as Greek or Latin
example
Các ví dụ
In the sentence ' She reads the book, ' ' the book ' functions as the accusative.
Trong câu 'Cô ấy đọc cuốn sách', 'cuốn sách' đóng vai trò là đối cách.
The accusative case in English can be seen in " I see him. "
Trường hợp túc từ trong tiếng Anh có thể được thấy trong câu "Tôi thấy anh ấy."
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store