Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
purpose-built
01
được thiết kế đặc biệt, xây dựng có mục đích
created or designed for a specific task or function
Các ví dụ
The gym is purpose-built for fitness enthusiasts, featuring state-of-the-art equipment.
Phòng tập thể dục được xây dựng có mục đích cho những người đam mê thể dục, với thiết bị hiện đại.
They developed a purpose-built app for remote team collaboration.
Họ đã phát triển một ứng dụng được xây dựng có mục đích cho việc cộng tác nhóm từ xa.



























