Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
back-to-back
01
liên tiếp, kế tiếp
happening one after the other without a gap
Các ví dụ
She won back-to-back championships, securing her dominance in the sport.
Cô ấy đã giành được các chức vô địch liên tiếp, khẳng định sự thống trị của mình trong môn thể thao.
The team had back-to-back games scheduled, leaving little time for rest between matches.
Đội đã có các trận đấu liên tiếp được lên lịch, để lại ít thời gian để nghỉ ngơi giữa các trận đấu.
Back-to-back
01
nhà liền kề, nhà trong dãy
a house out of a row of houses that share walls with each other from the back and on either side



























