Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Petulance
01
tính hay cáu kỉnh, tính hay làm nũng
the tendency to display childlike irritability and fussiness
Các ví dụ
The actress 's petulance was on full display when she complained about her dressing room.
Sự cáu kỉnh của nữ diễn viên được thể hiện rõ khi cô phàn nàn về phòng thay đồ của mình.
She rolled her eyes in petulance when told to wait her turn.
Cô ấy đảo mắt cáu kỉnh khi được yêu cầu chờ đến lượt mình.



























