Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
peeled
01
trần như nhộng, không một mảnh vải che thân
(used informally) completely unclothed
02
đã bóc vỏ, đã lột vỏ
having had the outer skin or layer removed, commonly from fruits or vegetables
Các ví dụ
The peeled oranges made for a sweet and easy snack.
Những quả cam đã bóc vỏ tạo nên một món ăn nhẹ ngọt ngào và dễ dàng.
She served peeled carrots alongside the dip for a healthy appetizer.
Cô ấy phục vụ cà rốt đã gọt vỏ cùng với nước chấm cho một món khai vị lành mạnh.



























