Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
awkward
Các ví dụ
The silence after his joke fell flat was incredibly awkward.
Sự im lặng sau khi câu đùa của anh ấy không được đón nhận thật sự khó xử.
She felt awkward when she did n't know anyone at the party.
Cô ấy cảm thấy lúng túng khi không quen ai tại bữa tiệc.
02
vụng về, lúng túng
moving uncomfortably in a way that lacks grace and confidence
Các ví dụ
Sarah 's awkward dance moves drew laughter from her friends during the talent show.
Những động tác nhảy vụng về của Sarah đã khiến bạn bè cười trong buổi biểu diễn tài năng.
She tripped over her own feet in an awkward attempt to impress her crush.
Cô ấy vấp phải chính đôi chân của mình trong một nỗ lực vụng về để gây ấn tượng với người mình thích.
03
khó khăn, bất tiện
difficult to manage or deal with because of complexity or inconvenience
Các ví dụ
The awkward stairs made it tricky to carry up the furniture.
Cầu thang khó xử khiến việc mang đồ đạc lên trở nên khó khăn.
The tool ’s awkward design made it hard to grip properly.
Thiết kế vụng về của công cụ khiến nó khó cầm nắm đúng cách.
04
vụng về, lúng túng
lacking elegance or grace in expression, often leading to embarrassment or discomfort
Các ví dụ
Her awkward stumble on the stage during the performance momentarily disrupted the flow.
Sự vụng về vấp ngã của cô ấy trên sân khấu trong buổi biểu diễn đã tạm thời làm gián đoạn dòng chảy.
The awkward phrasing in his speech made it difficult for the audience to understand his point.
Cách diễn đạt vụng về trong bài phát biểu của anh ấy khiến khán giả khó hiểu được ý của anh ấy.
05
cồng kềnh, khó xử lý
hard to hold, carry, or manage because of an inconvenient size, shape, or design
Các ví dụ
The box was awkward to lift through the narrow doorway.
Chiếc hộp khó nâng lên qua ô cửa hẹp.
He struggled with the awkward shape of the package.
Anh ấy vật lộn với hình dạng bất tiện của gói hàng.
Cây Từ Vựng
awkwardly
awkwardness
awkward



























