embarrassing
em
ɪm
im
ba
ˈbɛ
be
rra
ssing
sɪng
sing
British pronunciation
/ɪmˈbærəsɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "embarrassing"trong tiếng Anh

embarrassing
01

xấu hổ, bối rối

causing a person to feel ashamed or uneasy
embarrassing definition and meaning
example
Các ví dụ
His embarrassing slip on the banana peel in front of everyone made him blush with embarrassment.
Sự xấu hổ trượt trên vỏ chuối trước mặt mọi người khiến anh ấy đỏ mặt vì ngượng ngùng.
Forgetting someone 's name in a crowded room can be embarrassing.
Quên tên ai đó trong một căn phòng đông đúc có thể là xấu hổ.
02

xấu hổ, bối rối

causing to feel shame or chagrin or vexation
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store