Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
pathetically
01
một cách thảm hại, một cách đáng thương
in a manner that inspires sympathy by showing weakness, sadness, or helplessness
Các ví dụ
She reached out pathetically for comfort after the accident.
Cô ấy thảm hại tìm kiếm sự an ủi sau vụ tai nạn.
The injured bird fluttered pathetically on the ground.
Con chim bị thương vỗ cánh thảm hại trên mặt đất.
Các ví dụ
He protested pathetically against the new rules, but no one listened.
Anh ấy phản đối một cách thảm hại chống lại các quy tắc mới, nhưng không ai lắng nghe.
The team 's defense collapsed pathetically during the final minutes.
Hàng phòng ngự của đội đã sụp đổ một cách thảm hại trong những phút cuối.



























