Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Paternity
01
tính làm cha, phẩm chất của người cha
the quality or fact of being a father to a child or children
Các ví dụ
He took paternity leave to help care for his newborn son during the first few weeks.
Anh ấy đã nghỉ phép thai sản để giúp chăm sóc con trai mới sinh trong những tuần đầu tiên.
The paternity test confirmed that he was the biological father of the child.
Xét nghiệm huyết thống đã xác nhận anh ta là cha ruột của đứa trẻ.
02
tính làm cha, sự sáng tạo
the act of initiating a new idea or theory or writing
03
quan hệ cha con
the kinship relation between an offspring and the father



























