overrate
overrate
British pronunciation
/ˌə‍ʊvəɹˈe‍ɪt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "overrate"trong tiếng Anh

to overrate
01

đánh giá quá cao, thổi phồng

to give something or someone more credit than is deserved
to overrate definition and meaning
example
Các ví dụ
Many people overrate luxury brands, assuming higher prices mean better quality.
Đánh giá quá cao nhiều người các thương hiệu xa xỉ, cho rằng giá cao hơn có nghĩa là chất lượng tốt hơn.
He tends to overrate his own abilities, which sometimes leads to mistakes.
Anh ấy có xu hướng đánh giá quá cao khả năng của chính mình, điều này đôi khi dẫn đến sai lầm.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store