Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to maunder
01
nói lan man, nói dông dài
to talk continuously and aimlessly
Intransitive
Các ví dụ
The politician maundered through his speech, failing to address any of the pressing issues facing the community.
Chính trị gia đã nói lan man trong bài phát biểu của mình, không đề cập đến bất kỳ vấn đề cấp bách nào mà cộng đồng đang phải đối mặt.
As the evening grew late, the tired speaker began to maunder, causing some of the audience to struggle to stay engaged.
Khi buổi tối muộn dần, diễn giả mệt mỏi bắt đầu nói lan man, khiến một số khán giả khó có thể tập trung.
02
lang thang, đi loanh quanh
to move or act in an absent-minded or idle manner, without a clear purpose or direction
Intransitive: to maunder somewhere
Các ví dụ
Lost in thought, she maundered along the beach.
Chìm đắm trong suy nghĩ, cô ấy lang thang dọc bãi biển.
With no destination in mind, they maundered through the streets of the old town.
Không có điểm đến trong tâm trí, họ lang thang qua những con phố của thị trấn cổ.



























