Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
askew
Các ví dụ
The picture frame hung askew on the wall, giving the room a slightly disheveled appearance.
Khung ảnh treo nghiêng trên tường, khiến căn phòng trông hơi lộn xộn.
After the earthquake, the tower leaned slightly askew, its once straight spire now tilted.
Sau trận động đất, tòa tháp hơi nghiêng lệch, ngọn tháp từng thẳng giờ đã nghiêng.
askew
Các ví dụ
The picture on the wall was askew, hanging at a noticeable angle.
Bức tranh trên tường bị lệch, treo ở một góc đáng chú ý.
His hat was askew, slightly tilted to one side.
Chiếc mũ của anh ấy bị lệch, hơi nghiêng về một bên.



























