askew
ask
əsk
ēsk
ew
u
oo
British pronunciation
/ɐskjˈuː/

Định nghĩa và ý nghĩa của "askew"trong tiếng Anh

01

xiên, lệch

in a crooked or tilted position
example
Các ví dụ
The picture frame hung askew on the wall, giving the room a slightly disheveled appearance.
Khung ảnh treo nghiêng trên tường, khiến căn phòng trông hơi lộn xộn.
After the earthquake, the tower leaned slightly askew, its once straight spire now tilted.
Sau trận động đất, tòa tháp hơi nghiêng lệch, ngọn tháp từng thẳng giờ đã nghiêng.
01

xiên, nghiêng

not straight or level
example
Các ví dụ
The picture on the wall was askew, hanging at a noticeable angle.
Bức tranh trên tường bị lệch, treo ở một góc đáng chú ý.
His hat was askew, slightly tilted to one side.
Chiếc mũ của anh ấy bị lệch, hơi nghiêng về một bên.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store