Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Letter
Các ví dụ
I received a thank-you letter from the charity I donated to.
Tôi đã nhận được một lá thư cảm ơn từ tổ chức từ thiện mà tôi đã quyên góp.
He sent a letter of resignation to his boss.
Anh ấy đã gửi một lá thư từ chức cho sếp của mình.
Các ví dụ
In English, the letter " E " is the most commonly used letter.
Trong tiếng Anh, chữ cái "E" là được sử dụng phổ biến nhất.
My French roommate has trouble pronouncing the letter " R ".
Bạn cùng phòng người Pháp của tôi gặp khó khăn khi phát âm chữ cái "R".
03
thư, giải thưởng thể thao học đường
an award earned by participation in a school sport
04
chữ, giải thích theo nghĩa đen
a strictly literal interpretation (as distinct from the intention)
05
người cho thuê, chủ sở hữu
owner who lets another person use something (housing usually) for hire
to letter
01
giành được chữ cái thể thao, nhận được chữ cái điền kinh
win an athletic letter
02
đánh dấu chữ cái, ghi chữ cái
mark letters on or mark with letters
03
viết, in
set down or print with letters



























