Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
incompressible
01
không nén được
(of a substance) maintaining its volume or density even under external forces
Các ví dụ
Water is considered incompressible under normal conditions, making it essential for hydraulic systems.
Nước được coi là không nén được trong điều kiện bình thường, làm cho nó trở nên thiết yếu cho các hệ thống thủy lực.
In fluid dynamics, the study of incompressible flows focuses on fluids that do not significantly change their density under normal operating conditions.
Trong động lực học chất lỏng, nghiên cứu về dòng chảy không nén được tập trung vào các chất lỏng không thay đổi đáng kể mật độ của chúng trong điều kiện vận hành bình thường.
Cây Từ Vựng
incompressible
compressible
compress



























