Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
impecunious
01
nghèo khó, không có tiền
severely lacking money
Các ví dụ
As a student, he led an impecunious existence, relying on part-time jobs to make ends meet.
Là một sinh viên, anh ấy sống một cuộc sống không có tiền, dựa vào công việc bán thời gian để kiếm sống.
The impecunious artist struggled to buy supplies for her paintings.
Nghệ sĩ túng thiếu vật lộn để mua đồ dùng cho các bức tranh của mình.
Cây Từ Vựng
impecuniousness
impecunious



























