Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Idiosyncrasy
01
tính cách đặc biệt, đặc điểm riêng
an unusual or strange behavior, thought, or habit that is specific to one person
Các ví dụ
His constant humming while working is an idiosyncrasy of his.
Việc anh ấy liên tục ngân nga khi làm việc là một đặc điểm cá nhân của anh ấy.
Her habit of always wearing mismatched socks is a charming idiosyncrasy.
Thói quen luôn đi tất không đôi của cô ấy là một tính cách đặc biệt quyến rũ.



























