Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to hold off
[phrase form: hold]
01
cưỡng lại, kiên trì
to resist defeat or unfavorable outcomes through defense or delay
Transitive: to hold off sb/sth
Các ví dụ
The team managed to hold the opposing team off until the final whistle.
Đội đã thành công trong việc cầm cự đội đối phương cho đến tiếng còi kết thúc.
The company 's innovative approach helped them hold off bankruptcy during the economic downturn.
Cách tiếp cận sáng tạo của công ty đã giúp họ tránh được phá sản trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
02
chờ đợi, hoãn lại
to refrain from taking immediate action
Transitive: to hold off an action | to hold off on an action
Các ví dụ
She decided to hold off on buying a new car until she had saved more money.
Cô ấy quyết định tạm dừng việc mua một chiếc xe mới cho đến khi tiết kiệm được nhiều tiền hơn.
The team chose to hold off the project launch until they had resolved the critical issues.
Nhóm đã quyết định hoãn việc khởi động dự án cho đến khi họ giải quyết được các vấn đề nghiêm trọng.
03
trì hoãn, chờ đợi
(of storms or rains) to not begin for a period of time
Intransitive
Các ví dụ
The dark clouds threatened, but the rain held off during the outdoor wedding ceremony.
Những đám mây đen đe dọa, nhưng mưa đã không rơi trong buổi lễ cưới ngoài trời.
We were grateful that the storm held off until after we finished the hike.
Chúng tôi biết ơn vì cơn bão đã không đến cho đến khi chúng tôi hoàn thành chuyến đi bộ.



























